Tên thương hiệu: | ZH |
Số mẫu: | P101.6, p142, p200, p260 |
MOQ: | 100m |
giá bán: | Có thể đàm phán |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, D/P, D/A |
Mối Nối Xích Rèn Nhiệt Chịu Tải Nặng Công Nghiệp Nông Nghiệp Độ Bền Cao
Xích mắt xích rèn P14218, P101.6, P200
Chúng được thiết kế và sản xuất để đảm bảo hiệu suất tối ưu, cao hơn tiêu chuẩn, ngay cả trong môi trường đặc biệt khắc nghiệt và có sự hiện diện của các tác nhân mài mòn và tải trọng chức năng cao.
Mắt xích cạp rèn đặc biệt
Có nhiều loại vật liệu khác nhau theo yêu cầu của khách hàng: X10CrAl7, X30Cr13, X5CrNi18
Các loại mắt xích khác có sẵn theo yêu cầu của khách hàng.
Bất kỳ quy trình xử lý nhiệt nào khác đều có sẵn theo yêu cầu của khách hàng.
Xích cạp rèn khuôn là một loại xích được sản xuất bằng công nghệ rèn khuôn, chủ yếu được sử dụng cho băng tải cạp chôn, phù hợp với các ngành công nghiệp như máy móc ngũ cốc, máy móc khai thác mỏ, nhà máy thép và nhà máy điện. Xích cạp rèn bao gồm các tổ hợp khác nhau của mắt xích cạp hoặc mắt xích kéo. Các mắt xích là sản phẩm rèn và trục chốt thường được xử lý nhiệt tích hợp bằng thép hợp kim hoặc xử lý tần số cao bề mặt để cải thiện độ cứng bề mặt của trục chốt
1. Đặc điểm cấu trúc
Cấu trúc chính của xích cạp rèn bao gồm thanh xích và trục chốt. Thanh xích được làm bằng cách rèn hoặc cán, sau đó gia công. Thanh xích được chia thành ba phần: đầu lớn, đầu nhỏ và thân thanh. Bề mặt được xử lý bằng thấm cacbon thép hợp kim carbon thấp, có khả năng chống mài mòn bề mặt cao và các tính chất cơ học toàn diện tuyệt vời
2. Đặc điểm hiệu suất
Độ bền cao: Xích rèn có đặc điểm là độ bền cao và khả năng chống mài mòn, phù hợp với điều kiện làm việc nặng nhọc.
Tuổi thọ dài: Do các tính chất cơ học tuyệt vời và khả năng chống mài mòn, tuổi thọ của xích rèn tương đối dài.
Bảo trì thấp: Xích rèn có ít ma sát hơn trong quá trình vận hành, giảm yêu cầu bảo trì
hai
3. Khu vực ứng dụng
Xích cạp rèn khuôn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng truyền động hạng nặng như máy móc ngũ cốc, máy móc khai thác mỏ, nhà máy thép và nhà máy điện. Độ bền cao và tuổi thọ dài của nó làm cho nó nổi bật trong các lĩnh vực này
Mẫu xích | Bước | Kích thước | |||||||
P | B | C | A | D | E | F | G | H | |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | |
P100-1 | 100 | 30 | 44 | 14.5 | 34 | 16 | 33 | 15.5 | 13 |
P100-2 | 100 | 38 | 49 | 16 | 41 | 12 | 27 | 11 | 8 |
P100-3 | 100 | 36 | 52 | 14 | 39 | 14.5 | 30 | 13.5 | 9 |
P101.6 | 101.6 | 36 | 52 | 14 | 39 | 14.5 | 30 | 13.5 | 8 |
P125-1 | 125 | 34 | 43 | 17 | 36 | 18 | 34 | 16.5 | 10 |
P125-2 | 125 | 40 | 68 | 17 | 43 | 20 | 48 | 18 | 15 |
P142-1 | 142 | 46 | 73 | 26 | 50 | 21 | 46 | 20 | 11 |
P142-2 | 142 | 50 | 71 | 25 | 55 | 21 | 42 | 19 | 11 |
P142-3 | 142 | 50 | 71 | 25 | 55 | 22 | 46 | 20 | 13 |
P142-4 | 142 | 50 | 71 | 25 | 55 | 23 | 54 | 22 | 14 |
P142-5 | 142 | 50 | 73 | 25 | 55 | 32 | 62 | 30 | 16 |
P152 | 152 | 56 | 76 | 25 | 60 | 33 | 70 | 30 | 18 |
P160 | 160 | 50 | 71 | 25 | 55 | 21 | 42 | 19 | 13 |
P180 | 180 | 55 | 83 | 25 | 62 | 31.5 | 70 | 30 | 25 |
P200-1 | 200 | 46 | 89 | 20 | 52 | 21 | 44 | 20 | 12 |
P200-2 | 200 | 50 | 81 | 25 | 54 | 26 | 56 | 24 | 17 |
P200-3 | 200 | 70 | 115 | 30 | 76 | 32 | 62 | 30 | 20 |
P250 | 250 | 76 | 118 | 32 | 90 | 32 | 70 | 30 | 21 |
P260 | 260 | 76 | 118 | 32 | 90 | 32 | 70 | 30 | 21 |